Cách tính điểm thi GRE mới nhất
Cách tính điểm thi GRE mới nhất
- 26/10/2020
- Posted by: Gia sư Quốc tế
GSQT – Cho dù bạn lựa chọn tham gia GRE General Test hoặc GRE Subject Test, việc hiểu rõ cách tính điểm thi GRE mới nhất sẽ giúp bạn nắm bắt về lực học của bản thân và vị thế tổng thể của bạn đối với những học viên khác.
Bài viết liên quan:
GRE là gì?
GRE là bài kiểm tra tiêu chuẩn được sử dụng trong việc xét điều kiện nhập học sau đại học (Master hoặc PhD) ở các chuyên ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội (trừ Y, Dược, Luật) tại Mỹ. Chứng chỉ GRE được sử dụng để so sánh và đánh giá thành tích học tập của các thí sinh sau đại học bên cạnh bảng điểm đại học và các chứng chỉ liên quan.
Xem thêm: Tình hình học GMAT ở TP. HCM
Bài thi GRE có nội dung đo lường lập luận, tư duy biện luận và kỹ năng viết phân tích. Có 2 dạng thức trong bài thi GRE đó là:
- GRE tổng quát (General Test) là bài thi máy tính được tổ chức đều đặn suốt năm tại nhiều khu vực trên thế giới, chú trọng vào các kỹ năng được cho là quan trọng đối với các sinh viên.
- GRE chuyên ngành (Subject Test) là bài thi nhằm đo lường sự am hiểu chuyên ngành trong 8 lĩnh vực cụ thể như Hóa học, Sinh học, Khoa học máy tính, Văn học Anh, Toán học, Vật lý, Tâm lý học, Sinh học tế bào và phân tử, nhấn mạnh kiến thức và mức độ kỹ năng trong một lĩnh vực cụ thể.
Vậy cách tính điểm thi GRE mới nhất như thế nào?
Xem thêm: Chứng chỉ GRE là gì?
Cách tính điểm thi GRE mới nhất
- Phần trăm điểm số GRE Quantitative
Thang điểm | Xếp hạng phần trăm | Thang điểm | Xếp hạng phần trăm |
170 | 97 | 150 | 38 |
169 | 96 | 149 | 35 |
168 | 94 | 148 | 30 |
167 | 92 | 147 | 27 |
166 | 91 | 146 | 24 |
165 | 89 | 145 | 20 |
164 | 87 | 144 | 17 |
163 | 84 | 143 | 14 |
162 | 81 | 142 | 12 |
161 | 78 | 141 | 10 |
160 | 76 | 140 | 8 |
159 | 73 | 139 | 6 |
158 | 69 | 138 | 4 |
157 | 66 | 137 | 3 |
156 | 62 | 136 | 2 |
155 | 59 | 135 | 2 |
154 | 55 | 134 | 1 |
153 | 51 | 133 | 1 |
152 | 47 | 132 | – |
151 | 43 | 131 | – |
- Phần trăm điểm số GRE Verbal
Thang điểm | Xếp hạng phần trăm | Thang điểm | Xếp hạng phần trăm |
170 | 99 | 150 | 48 |
169 | 99 | 149 | 43 |
168 | 98 | 148 | 39 |
167 | 98 | 147 | 35 |
166 | 97 | 146 | 31 |
165 | 96 | 145 | 27 |
164 | 94 | 144 | 24 |
163 | 93 | 143 | 20 |
162 | 91 | 142 | 17 |
161 | 88 | 141 | 15 |
160 | 86 | 140 | 12 |
159 | 83 | 139 | 9 |
158 | 80 | 138 | 8 |
157 | 76 | 137 | 6 |
156 | 73 | 136 | 4 |
155 | 69 | 135 | 3 |
154 | 65 | 134 | 2 |
153 | 61 | 133 | 2 |
152 | 56 | 132 | 1 |
151 | 52 | 131 | 1 |
- Phần trăm điểm số GRE Writing
Thang điểm | Xếp hạng phần trăm |
6.0 | 99 |
5.5 | 98 |
5.0 | 93 |
4.5 | 82 |
4.0 | 60 |
3.5 | 42 |
3.0 | 18 |
2.5 | 8 |
2.0 | 2 |
1.5 | 1 |
1.0 | – |
0.5 | – |
0.0 | – |
Xem thêm: Chuẩn bị cho kỳ thi AP với AP preparation courses
Gia sư Quốc tế hiện đang cung ứng dịch vụ gia sư tại nhà các khóa học luyện thi SSAT, luyện thi SAT, luyện thi ACT, luyện thi GMAT, luyện thi GRE. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.